Cầu thang, tay vịn con tiện và mặt bậc cầu thang giúp người xây nhà có cái nhìn tổng quan về chất liệu gỗ và cách tính giá từng loại gỗ làm cầu thang.
Tổng hợp các loại gỗ, kích thước, giá để tham khảo lựa chọn loại gỗ.
1. Tay vịn và con tiện cầu thang gỗ:
Quy cách bảng giá: Tay vịn cầu thang kích thước 6×7 cm. Con tiện cao 75-80 cm
+ Cầu thang gỗ chò: 750.000 đ/m
+ Cầu thang gỗ sao 700.000đ/m
+ Cầu thang gỗ nghiến: 800.000 đ/m
+ Cầu thang gỗ lim Nam Phi : 980.000 đ/ m
+ Cầu thang gỗ lim Lào:1.500.000 đ/ m
+ Cầu thang gỗ sồi Nga: 750.000đ/m
Chú ý: Tay vịn cong nhân hệ số 1.5
2. Gỗ ốp mặt bậc
Tấm ốp dày 30+- 2mm. Cổ bậc dày 1,5 cm. Nẹp dày 1,5. Ốp bậc gỗ toàn bộ được sử lý chống cong vênh bằng đóng én sắt chữ V mặt dưới ốp bậc.
Bảng giá áp dụng cho bậc cầu thang có kích thước tiêu chuẩn 25x95cm
– Ốp bậc gỗ lim Nam Phi:
+ Loại 1 không cổ 1.700.000 đ/ m hoặc 1,8tr/m2
+ Loại 2 có cổ 2.350.000 đ/ m hoặc 1,65tr/m2
(Phào ốp tường rộng 9 cm giá 120.000đ/m)
– Ốp bậc gỗ lim Lào:
+ Loại 1 không cổ 2.600.000 đ/ m
+ Loại 2 có cổ 3.450.000 đ/ m
(Nẹp ốp tường rộng 9 cm + nẹp thành cầu thang rộng 4 cm 170.000đ/m)
– Ốp mặt bậc gỗ Sồi:
+ Loại 1 không cổ 1.400.000 đ/ m
+ Loại 2 có cổ 1.950.000 đ/ m
(Nẹp ốp tường rộng 9 cm + nẹp thành cầu thang rộng 4 cm 50 000đ/m)
Đặc điểm
Ưu điểm: Gỗ sồi nhìn sáng tương đối đều màu, vân nhiều đẹp phù hợp nhưng kiến trúc nội thất sáng màu hiện đại.
Nhược điểm: Gỗ không được cứng như gỗ lim,chịu nước cũng không bằng gỗ lim.
Chú ý: Giá là giá đã lắp đặt, hoàn thiện, sơn bằng sơn PU.
Chiều rộng cầu thang từ 95 cm trở xuống, đo chéo giữa bậc.
Bậc chéo nhân hệ số 1.3
Bảo hành 1 năm.
» Đơn giá nhân công xây dựng hoàn thiện