Tính giá thép xây dựng

Đơn giá thép xây dựng

Bảng báo giá thép xây dựng tham khảo trên thị trường của nhà cung cấp đưa ra đơn giá thép từ phuy 6 đến phuy 25 và đinh đóng cốt pha trên thị trường hiện nay theo từng thương hiệu của đạị lý để tiện tham khảo tính phí mua sắt thép khi xây nhà.

Cần có bảng thống kê thép để tính trên cơ sở khối lượng.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG CỦA ĐẠI LÝ

Loại thép

ĐVT

LD

Việt – Nhật

Miền Nam (V)

Sắt việt y  (pomina)

LD

Việt – Úc

Ø6

Kg

10.200 đ

10.000 đ

10.200 đ

9.100 đ

Ø8

Kg

10.200 đ

10.000 đ

10.200 đ

9.100 đ

Ø10 (11,7m)

Cây

70.000 đ

69.000 đ

70.000 đ

57.000 đ

Ø12 (11,7m)

Cây

100.000 đ

98.000 đ

100.000 đ

90.000 đ

Ø14 (11,7m)

Cây

148.000 đ

146.000 đ

148.000 đ

125.000 đ

Ø16 (11,7m)

Cây

192.000 đ

190.000 đ

192.000 đ

178.000 đ

Ø18 (11,7m)

Cây

250.000 đ

248.000 đ

250.000 đ

210.000 đ

Ø20 (11,7m)

Cây

315.000 đ

313.000 đ

315.000 đ

Ø22 (11,7m)

Cây

400.000 đ

398000 đ

400.000 đ

Ø25 (11,7m)

Cây

500.000 đ

497.000 đ

500.000 đ

Kẽm ; đinh

Kg

15.000 đ

Thép quận giao theo cân thực tế, thếp cây đếm cây nhân trọng lượng bazem chuẩn quốc tế

– Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT

– Vận chuyển, giao hàng tận chân công trình trên toàn quốc.

Giá thay đổi theo thời điểm trước khi mua nên đến đại lý sắt hỏi giá cụ thể

» Đơn giá nhân công thợ nề

Bản trọng lượng thép qui đổi

Đường kính danh nghĩa
Thiết diện danh nghĩa
(mm2)
Đơn trọng
(Kg/m)
Thép cuộn
Thép vằn
Thép tròn
5.5
23.76
0.187
6
28.27
0.222
6.5
33.18
0.26
7
38.48
0.302
7.5
44.19
0.347
8
50.27
0.395
8.5
56.75
0.445
9
63.62
0.499
9.5
70.88
0.557
10
10
10
78.54
0.617
10.5
86.59
0.68
11
95.03
0.746
11.5
103.9
0.816
12
12
12
113.1
0.888
12.5
122.7
0.962
13
13
132.7
1.04
14
14
14
153.9
1.21
15
176.7
1.39
16
16
16
201.1
1.58
18
18
254.5
2
19
283.5
2.23
20
20
314.2
2.47
22
22
380.1
2.98
25
25
490.9
3.85
28
28
615.8
4.83
29
660.5
5.19
30
30
706.9
5.55
32
32
804.2
6.31
35
962.1
7.55
40
40
1256.6
9.86

» Báo giá Thiết kế Nội thất