Báo giá thiết kế xây dựng nhà ở, công trình dân dụng. Giá thiết kế kiến trúc xây dựng để có bản vẽ thiết kế kiến trúc là cần thiết trước khi bắt tay vào công việc xây dựng, để chủ nhà nhìn thấy trước về căn nhà và chi phí cho việc đầu tư cho xây dựng.
Các công đoạn thiết kế, hồ sơ thiết kế, chi phí thiết kế xây dựng gồm:
1 – Quá trình thiết kế
– Khảo sát mặt bằng thực tế
– Trao đổi thu thập thông tin
– Phân tích đưa ra phương án thiết kế
– Chỉnh sửa và hoàn thiện
2 – Chi phí thiết kế
Kiến trúc Đông Tây xin gửi tới quí vị quá trình và đơn giá thiết kế xây dụng nhà ở như sau:
(Thiết kế xây dựng)
Nội dung |
Gói
tiết kiệm
|
Gói
bổ xung
|
Gói
cơ
bản
|
Gói
mở rộng
|
Gói
chuyên nghiệp
|
Gói
Cao
cấp
|
– Tổng thời gian thiết kế | 55 ngày | 45 ngày | 35 ngày | 25 ngày | ||
– Thời gian lập hồ sơ sơ bộ (giai đoạn 1) | 25 ngày | 20 ngày | 15 ngày | 10 ngày | ||
– Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn 2) | 30 ngày | 25 ngày | 20 ngày | 15 ngày | ||
– Mức độ chỉnh sửa cho phép | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
– Hồ sơ xin phép xây dựng (sau 5-7 ngày) | ● | |||||
– Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | ● | ● | ● | ● | ||
– Hồ sơ kiến trúc cơ bản (các mặt triển khai) | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
– Hồ sơ kiến trúc mở rộng (mặt bằng trần, sàn) | ● | |||||
– Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí nội thất) | ● | |||||
– Hồ sơ chi tiết cấu tạo (kỹ thuật chi tiết công trình) | ● | ● | ● | ● | ||
– Hồ sơ kết cấu (triển khai kết cấu khung chịu lực) | ● | ● | ● | ● | ||
– Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước) | ● | ● | ● | |||
– Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ● | ● | ||||
– Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công) | ● | |||||
– Hồ sơ hoàn công (hồ sơ lưu sau khi hoàn công công trình) | ● | ● | ||||
Đơn giá (cho nhà phố 01 mặt tiền) | 4tr+ (đ/HS) |
5tr+ (đ/HS) |
80.000 (đ/m2) |
90.000 (đ/m2) |
105.000 (đ/m2) |
120.000 (đ/m2) |
Đơn giá (cho nhà phố 02 mặt tiền/nhà méo) | 4,5tr+ (đ/HS) |
6tr+ (đ/HS) |
85.000 (đ/m2) |
95.000 (đ/m2) |
115.000 (đ/m2) |
140.000 (đ/m2) |
Đơn giá (cho biệt thự) | 95.000 (đ/m2) |
115.000 (đ/m2) |
140.000 (đ/m2) |
160.000 (đ/m2) |
||
Các gói Hồ sơ bổ xung | Cộng vào đơn giá trên | Cộng thời gian trên | ||||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà | +70.000 (đ/m2) | +5 ngày (vào đợt 1) | ||||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | +50.000 (đ/m2) | +5 ngày (vào đợt 2) |
– Thiết kế nội thất công trình đặc thù: 250.000VNĐ/m2 sàn
– Thiết kế nội thất decor riêng: 600.000VNĐ/m2 sàn
Hệ số diện tích giá
– Đơn giá trên áp dụng cho diện tích sàn trên 200m2
từ 150-200m2 đơn giá x1,2; từ 100-150m2 đơn giá x1,3; từ 50-100m2 đơn giá x1,4; dưới 50 m2 đơn giá x hệ số1.5
Thanh toán trước 50% giá trị
Hệ số cải tạo
– Đơn giá trên áp dụng cho nhà xây mới và nhà cải tạo tăng thêm tầng.
– Đối với nhà cải tạo thay đổi khung kết cấu, mở rộng ra xung quanh, thay đổi mặt tiền, nhân thêm với hệ số 1,2 – 1,5, tuỳ mức độ.
Cách tính diện tích
– Diện tích mặt sàn + ban công + cầu thang
Tính phí thiết kế xây dựng: 0985175176 – Chat Zalo
Xác định diện tích m2 sàn để được báo phí thiết kế, tính chi phí thi công cho công trình
III – Hồ sơ thiết kế bao gồm
1. Hồ sơ phối cảnh
Phối cảnh 3 chiều mặt tiền các góc nhìn từ 2 đến 6 góc nếu cần, thể hiện rõ mầu sơn, hình dáng giúp hình dung được ngôi nhà
2. Hồ sơ xin phép xây dựng (sau 5-7 ngày, tùy mức độ)
3. Hồ sơ kiến trúc sơ bộ (sau 10-25 ngày, tùy mức độ)
Là tổng quan về hình dáng, cấu tạo của căn nhà, kích thước cụ thể về chiều rộng, chiều cao, độ dầy kết cấu:
+ Mặt bằng các tầng
+ Các mặt đứng
+ Mặt cắt ngang
+ Mặt cắt dọc
4. Hồ sơ kiến trúc chi tiết (sau 10-25 ngày, tùy mức độ)
Hồ sơ phân tích chi tiết trong ngôi nhà để có thể thi công chính xác:
+ Bố trí vị trí đồ nội thất
+ Chi tiết mặt đứng
+ Chi tiết mầu sắc vật liệu toàn nhà
+ Chi tiết cầu thang
+ Chi tiết cửa sổ
+ Chi tiết cửa đi
+ Hoa sắt cửa
+ Tay vị cầu thang
+ Chi tiết lát sàn (cách lát gạch theo hình trang trí)
+ Chi tiết nhà vệ sinh
+ Chi tiết ban công lan can
5. Hồ sơ kết cấu
Hồ sơ nêu rõ vật liệu xây dựng, mác bê tông cần thiết, số lượng thép, loại thép, cách đặt thép trong các dần, cột, sàn, mái… Bao gồm các bản vẽ:
+ Chi tiết kết cấu ngầm: Móng, bể nước, bể phốt…
+ Chi tiết sàn, mái, dầm, cột
+ Chi tiết cầu thang
+ Bảng thống kê thép toàn bộ công trình
6. Hồ sơ kỹ thuật
Gồm các chi tiết, các hệ thống điện nước sử dụng trong gia đình:
Điện chiếu sáng, điều hòa, thông gió, chống sét, dây anten, internet, điện thoại, cấp thoát nước..
7.Thiết kế cảnh quan sân vườn
+ Thiết kế cổng, tường rào
+ Thiết kế lát sân, trồng cây, đường dạo
+ Thiết kế cấp thoát nước sân vườn
+ Thiết kế điện, điện chiếu sáng
8. Giao hồ sơ
Giải thích bản vẽ cho đơn vị thi công trước khi xây dựng đảm bảo đúng thiết kế, giải thích vướng mắc trong quá trình thi công trực tiếp hoặc qua điện thoại
» Mẫu thiết kế nhà ống 4 tầng đẹp