Đơn giá nhân công xây dựng hoàn thiện có ba hình thức phổ biến là: 1: Giao khoán trọn gói, 2: giao khoán phần xây dựng nề, 3: Nhân công thực hiện từng công đoạn trong xây dựng nhà ở
1. Gói nhân công xây dựng phần nề:
Giao khoán nhân công xây dựng phần nề, chủ nhà tự mua vật tư là hình thức xây dựng nhà ở phổ biến ở Hà Nội. Cách này phù hợp với các công trình xây dựng đơn giản, nhà dân khối lượng ít.
Đơn giá nhân công xây dựng năm 2016: 1.000.000 đ – 1.250.000 đ /m² xây dựng
+ Đơn giá trên chỉ bao gồm thi công phần nề, điện, cấp thoát nước.
Đã bao gồm cả coppha, dàn giáo, công đào đất móng có máy trộn bê-tông, máy cẩu tời, máy cắt, máy khoan, máy đầm…)
+ Không bao gồm thi công phần mộc và bề mặt thang, sơn bả ma tít
Ghi chú:
Đối với các công trình biệt thự, biệt thự lâu đài, nhà lô phố nhiều mặt thoáng đơn giá sẽ cao hơn khi xem bản vẽ thực tế
Đơn giá sẽ biến động phụ thuộc vào diện tích xây dựng, yêu cầu vật tư phát sinh từ phía chủ đầu tư… Diện tích càng nhỏ thì đơn giá càng cao và ngược lại, nhiều khu phụ, nhiều gờ phào chỉ, địa điểm thi công, thiết kế đặc biệt, … cũng là nguyên nhân làm biến động đơn giá nhân công xây dựng
Đơn giá trên đã bao gồm toàn bộ chi phí ăn ở sinh hoạt của thợ tại công trình, máy móc thiết bị và các loại dụng cụ lao động xây dựng khác.
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo! Và được thợ báo giá cụ thể sau khi đọc thiết kế hoặc nhận các thông số cần thiết.
2. Giao khoán trọn gói:
Với các công trình đòi hỏi sự phức tạp về chủng loại vật tư, khối lượng lớn… thì hình thức giao khoán trọn gói vẫn tối ưu hơn, hạn chế phát sinh trong xây dựng hơn…
3. Các hạng mục công việc trong xây dựng
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Ghi chú |
1 | Phá dỡ tường gạch | m2 | |
2 | Đào móng | m3 | |
3 | Gia công cốt thép | Tấn | |
4 | Gia công cốt pha móng, sàn | 100m2 | |
5 | Gia công cốt pha khấu kiện khác | 100m2 | |
6 | Đổ bê tông lót | m3 | |
7 | Đổ bê tông móng | m3 | |
8 | Đổ bê tông sàn | m3 | |
9 | Đổ bê tông cột, lanh tô | m3 | |
10 | Xây gạch ống tường 200 | m2 | |
11 | Xây gạch ống tường 100 | m2 | |
12 | Xây gạch thẻ tường 200 | m2 | |
13 | Xây gạch thẻ tường 100 | m2 | |
14 | Xây hộp gen | m2 | |
15 | Xây bậc cầu thang | m3 | |
16 | Trát tường trong | m2 | |
17 | Trát tường ngoài | m2 | |
18 | Trát trần nhà | m2 | |
19 | Trát cột, dầm, đà | m2 | |
20 | Trát cạnh cửa | md | |
21 | Bắt + tháo giáo ngoài | m2 | |
22 | Láng không lát | m2 | |
23 | Láng và lát nền | m2 | |
24 | Láng và lát nền vệ sinh, ban công, sêno, sân phơi | m2 | |
25 | ốp tường | m2 | |
26 | Bả bột | m2 | |
27 | Sơn nước | m2 | |
28 | Sơn dầu | m2 | |
29 | Quét chống thấm seno, wc | m2 | |
30 | Đắp chỉ nước | md |
Các hạng mục trên để chủ đầu tư dễ hình dung khi thi công xây dựng.